Trình độ tiếng Anh giao tiếp cơ bản được xác định là chưa biết gì (hay gọi là Beginner) đến mức giao tiếp khá (gọi là Intermediate). Người học cần học tất cả các kỹ năng của tiếng Anh như: nghe, nói, đọc, viết, từ vựng, ngữ pháp, phát âm... Trình độ cơ bản có 4 level với 7 lớp học. Mỗi level theo chuẩn Cambridge, người học cần thời gian học từ 100 giờ trở lên. ILI sẽ cung cấp cho các bạn chương trình học tiếng Anh giao tiếp cơ bản tại trường và tại nhà với hơn 100 giờ học cho mỗi level. Bạn cần biết trình độ của mình ở đâu và chọn đúng chương trình học tập để nhanh và dễ tiếp thu kiến thức ngoại ngữ
Trình độ tiếng Anh giao tiếp cơ bản được xác định là chưa biết gì (hay gọi là Beginner) đến mức giao tiếp khá (gọi là Intermediate). Người học cần học tất cả các kỹ năng của tiếng Anh như: nghe, nói, đọc, viết, từ vựng, ngữ pháp, phát âm... Trình độ cơ bản có 4 level với 7 lớp học. Mỗi level theo chuẩn Cambridge, người học cần thời gian học từ 100 giờ trở lên. ILI sẽ cung cấp cho các bạn chương trình học tiếng Anh giao tiếp cơ bản tại trường và tại nhà với hơn 100 giờ học cho mỗi level. Bạn cần biết trình độ của mình ở đâu và chọn đúng chương trình học tập để nhanh và dễ tiếp thu kiến thức ngoại ngữ
Đây là cách nói phổ biến nếu bạn muốn trả lời lại câu chào hỏi của ai đó. Ví dụ:
Tìm Hiểu Thêm: Cảm ơn và xin lỗi Tiếng Anh
Q: Thank you for your help. Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.
A: I'm happy to help. Tôi rất vui khi được giúp đỡ bạn.
Q:Thank you for the lovely gift! Cảm ơn bạn về món quà.
A: You're welcome. I hope you enjoy it. Không có gì! Hãy tận hưởng nó nhé.
Q: Thank you for inviting me to lunch. Cảm ơn bạn đã mời tôi ăn trưa.
A: That's wonderful to hear! I'm also really happy to have lunch with you. Đó là tin tuyệt vời! Tôi cũng rất vui được ăn trưa với bạn.
Q: Thanks for your support. I couldn't have done it without you. Cảm ơn bạn đã hỗ trợ. Tôi không thể làm được điều đó nếu thiếu sự giúp đỡ của bạn.
A: I'm glad I could be of help. Tôi vui mừng vì đã giúp được.
Q: Thanks for letting me know. Cảm ơn bạn đã thông báo cho tôi.
A: No problem at all.! If you have any more questions, feel free to ask. Không vấn đề gì cả! Nếu bạn còn câu hỏi nào khác, hãy thoải mái hỏi.
Q: Thank you for sharing with me. Cảm ơn bạn đã chia sẻ với tôi.
A: Not a problem! If there's anything else you'd like to know or discuss, just let me know. I'm here to help! Không vấn đề gì cả! Nếu có điều gì bạn muốn biết hoặc thảo luận thêm, chỉ cần thông báo. Tôi ở đây để giúp đỡ!
Q: Thank you for waiting. Cảm ơn bạn đã đợi.
A: I appreciate your patience as well. Tôi trân trọng sự kiên nhẫn của bạn cũng.
Đây là cách chào hỏi được sử dụng trong những mốc thời điểm khác nhau trong ngày. Cách chào hỏi này rất hiệu quả để bắt đầu một cuộc trò chuyện và phổ biến nhất trong mọi hoàn cảnh.
Khi muốn tăng mức độ lịch sự bạn có thể thêm họ của người đó vào cuối lời chào của mình. Cùng xem một số ví dụ nhé:
Còn khi không biết tên người đó, bạn có thể chào như: Good evening, sir/madam. (Chào buổi tối, thưa ông/bà.) Cách chào này thường được sử dụng nhiều bởi các nhân viên trong các cửa hàng, nhà hàng, khách sạn.
Các bạn hãy chú ý rằng Good night không phải là một lời chào nhé mà là câu chúc ngủ ngon Tiếng Anh.
Bạn có biết rằng ngoài cách hỏi “How are you?” thông thường, chúng ta còn nhiều câu nói, cụm từ Tiếng Anh khác có thể diễn đạt cùng ý này. Bạn hãy học các câu sau đây và ghi nhớ để sử dụng cho lần chào hỏi tiếp theo của mình nhé.
Và để đáp lại các mẫu câu chào hỏi bằng Tiếng Anh trên, bạn có thể sử dụng các câu sau:
Các cách chào hỏi thông thường trong Tiếng Anh
Không Ãt ngÆ°á»�i khi bÆ°á»›c và o môi trÆ°á»�ng công ty quốc tế hoặc khi gặp gỡ khách hà ng nÆ°á»›c ngoà i chÆ°a biết cách chà o há»�i là m sao để chuyên nghiệp nhất. Hãy bá»� túi những mẫu há»™i thoại tiếng Anh giao tiếp cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m chủ Ä‘á»� chà o há»�i nÆ¡i công sở của NativeX dÆ°á»›i đây để trở thà nh má»™t nhân viên chuẩn má»±c nhé.
Q: Where is the nearest grocery store? Cho hỏi cửa hàng tạp hóa gần nhất là ở đâu vậy ạ?
A: It's just around the corner. Nó ở phía cuối góc đường kìa.
Q: Can you tell me how to get to the bus station? Bạn có thể chỉ mình đường đến trạm xe buýt không?
A: Sure, go straight and then turn left. It's on your right. Chắc chắn rồi. Bạn đi thẳng rồi rẽ phải nhé
Q: Is there a bank nearby? Cho hỏi có ngân hàng nào ở gần đây không ạ?
A: Yes, there's a bank two streets away. Có. Ngân hàng cách đây 2 con đường.
Q: Excuse me, do you know where the bookstore is? Xin lỗi, bạn có biết hiệu sách ở đâu không?
A: I'm sorry, I don't know. Xin lỗi, mình không biết.
Q: How much does this cost? Món đồ này có giá bao nhiêu vậy ạ?
A: It's 100,000 VND. Món này 100 ngàn đồng.
Q: Are you ready to order? Bạn đã sẵn sàng để chọn đồ uống chưa?
A: All right, I’ll come back in 5 minutes! Được ạ, tôi sẽ trở lại sau 5 phút!
Q: Excuse me, What is the Wi-Fi password? Làm phiền bạn, mật khẩu wifi là gì ạ?
A: The password is lovewallstreetenglish. Mật khẩu là lovewallstreetenglish nhé.
Q: Do you have this in a different size? Bạn có kích cỡ khác của sản phẩm này không?
A: Please wait a moment, and I'll check for you. Đợi tôi chút, tôi sẽ kiểm tra cho bạn.
Q: Where can I pay for this? Tôi có thể thanh toán ở đâu?
A: You can pay at the cash register over there, near the entrance. Bạn có thể thanh toán tại quầy bên kia, gần cửa ra vào.
A: Good morning, Mr. Smith. I’m Steve Cook from Red Star Company (Chà o buổi sáng, Mr. Smith. Tôi là Steve Cook từ công ty Red Star)
B: I’m pleased to meet you, Mr. Cook. (Rất vui được gặp anh, Mr. Cook)
Trên thá»±c tế, có rất nhiá»�u mẫu câu để bạn sá» dụng khi muốn chà o há»�i bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, đối vá»›i tiếng Anh giao tiếp cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m, việc chà o há»�i cÅ©ng cần đúng chuẩn má»±c, thể hiện sá»± chuyên nghiệp. Tuy nhiên, bạn cÅ©ng không nhất thiết phải quá cứng nhắc mà nên khéo léo thay đổi cách chà o há»�i trong nhiá»�u tình huống khác nhau. DÆ°á»›i đây, NativeX sẽ chia thà nh hai dạng chà o há»�i phổ biến nhất đối vá»›i ngÆ°á»�i Ä‘i là m.Â
Q: Would you like to go out for lunch sometime? Bạn có muốn đi ăn trưa cùng mình không?
A: Sure, I'd love to. Được đấy.
Q: Would you like to grab dinner tonight? Bạn có thể cùng đi ăn tối với mình được không?
A: I appreciate the offer, but I already have plans. How about tomorrow? Cám ơn lời mời của bạn nhưng mình có hẹn trước rồi. Hay là ngày mai chúng mình cùng đi ăn tối được không?
Q: Are you free this weekend? Bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần không?
A: Yes, I am. What's the plan? Mình rảnh. Vậy kế hoạch đi ăn là gì nhỉ?
Q: Do you want to go to the movies or something? Bạn có muốn đi xem phim hay làm gì đó không?
A: I want to go to the coffee shop. Mình muốn đến quán cà phê.
Q: Would you like to go out on a date with me? Bạn đi chơi với tớ nhé?
Q:What time shall we meet? Mấy giờ thì chúng mình gặp nhau?
A: Let’s meet at 8pm. Mình gặp nhau lúc 8 giờ tối nhé.
Q: What is your home address? I will come pick you up Địa chỉ nhà em là gì? Anh sẽ đến đón em.
A: I live in 29 Truong Sa street, Binh Thanh Dict. Please call me when you come. Em ở số 29 đường Trường Sa, quận Bình Thạnh. Anh gọi em khi anh tới nhé.
A: Good morning, Ms Linh. How are you today?� (Chà o buổi chi�u, Linh. Hôm nay em thế nà o?)
B: Hello, Mr Tuan. I’m good, thank you. Remember to prepare for the meeting at 2 PM. (Chà o anh Tuấn. Em vẫn tốt, cảm ơn anh. À, anh nhớ chuẩn bị cho cuộc h�p lúc 2 gi� chi�u nay ạ.)
A: Hello. Nice to see you. I’m Tu Tran from ABC Corporation (Xin chà o. Rất vui được gặp chị. Tôi là Tú Trần từ công ty ABC)
B: It’s a pleasure to meet you. My name is Ms. Joice. I am the representative of XYZ company. (Hân hạnh được gặp bạn. Tên tôi là Joice. Tôi là đại diện của công ty XYZ)